15 Ngày Ôn Thi Toán Lớp 10 - Ngày 13-14-15: Các dạng bài Chứng minh thẳng hàng nâng cao ứng dụng giải câu cuối cùng

15 Ngày Ôn Thi Toán Lớp 10 - Ngày 13-14-15: Các dạng bài Chứng minh thẳng hàng nâng cao ứng dụng giải câu cuối cùng

15 Ngày Ôn Thi Toán Lớp 10 - Ngày 13-14-15: Chứng Minh Thẳng Hàng Nâng Cao Cho Câu Cuối Cùng Chuỗi ôn thi toán lớp 10 đã đi đến những ngày cuối cùng, tập trung vào các dạng bài chứng minh thẳng hàng nâng cao, giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho câu hỏi khó nhất trong đề thi. Trong ba ngày này, chúng ta sẽ ôn lại • Chứng minh thẳng hàng: Bài Toán Đường thẳng Simson kết hợp Trực tâm tam giác : • Chứng minh thẳng hàng Trong các bài toán tiếp tuyến: • Ứng dụng vào bài thi thực tế: Dành cho học sinh lớp 9, bài viết này sẽ giúp bạn củng cố kiến thức và tự tin đối mặt với các thử thách trong kỳ thi sắp tới.

Oct 11, 2024

Chứng minh thẳng hàng: Đường thẳng Simson kết hợp Trực tâm tam giác

Kết quả 1:

Cho ⧍BCD nội tiếp (A,R). E ∈ cung nhỏ BD từ F,G,H là hình chiếu của E trên các đường thẳng chứa 3 cạnh tam giác (xem hình). CMR: F,G,H thẳng hàng
Chứng minh Đường thẳng Simson

Kết quả 2:

Cho ⧍BCD nội tiếp (A,R). E ∈ cung nhỏ BD từ F,G,H là hình chiếu của E trên các đường thẳng chứa 3 cạnh tam giác (xem hình). E,E1{E',E'_1} đối xứng E qua F,G. N là trực tâm ⧍ BCD CMR: E,E1,N{E',E'_1,N} thẳng hàng
Chứng minh Bài Toán Đường Simson - Hệ quả
🛠
Nhấn vào Yêu cầu Bài Toán Để Xem CM. Nhấn Nút ► ở thanh bên dưới hình để xem cách dựng hình

Ví dụ bài toán ứng dụng:

Cho ⧍UVT nội tiếp (S,R). W ∈ cung nhỏ BD D1,H1 D_1,H_1 là hình chiếu của W trên các đường thẳng chứa UT,TV (xem hình). C1 C_1 là trực tâm ⧍ UTV CMR:D1H1 D_1H_1 đi qua trung điểm C1WC_1W

Chứng minh thẳng hàng Trong các bài toán tiếp tuyến

Ta đã biết khi bài toán cho đường tròn, tiếp tuyến giao nhau và cát tuyến thì có một số kết quả đặc biệt cơ bản ở bài trước . Trong bài này chúng ta sẽ điểm lại các kết quả nâng cao từ đó

Nhắc lại

Bài toán Nền số 2

 

6 kết quả thẳng hàng nâng cao trong các bài toán tiếp tuyến đường tròn

Tóm tắt Giả Thiết
S : điểm ngoài O A,B : tiếp điểm ACD: cát tuyến E, G: trung điểm SB, SA U, trung điểm BD W: giao CD và AB Z: Trung điểm CD I,L: Giao của (O) và BI, AG Cát tuyến ARN T: Trung Điểm SH Đường kính BN P: Trung điểm OS
🛠
Kéo Thanh Trượt Để Thay Đổi Hình. Nhấn vào nút “Đến KQ” để xem kết quả. Tích vào Ô Giathiet để xem Giả thiết.