15 Ngày Ôn Thi Toán Lớp 10 - Ngày 11-12: Trực Tâm, Đường vuông góc - 9 Kết Quả Cần Nhớ

15 Ngày Ôn Thi Toán Lớp 10 - Ngày 11-12: Trực Tâm, Đường vuông góc - 9 Kết Quả Cần Nhớ

Bài viết "15 Ngày Ôn Thi Toán Lớp 10 - Ngày 11: Trực Tâm, Đường Vuông Góc - 9 Kết Quả Cần Nhớ" sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức về trực tâm và đường vuông góc trong toán học lớp 10. Chúng tôi cung cấp 9 kết quả quan trọng bạn cần nhớ để chuẩn bị tốt cho kỳ thi vào lớp 10. Đây là nguồn tài liệu ôn tập hữu ích giúp bạn tự tin hơn trong việc giải quyết các bài tập toán học liên quan.

Oct 11, 2024
Trực tâm và đường vuông góc trong tam giác nội tiếp là dạng bài hay cho ra thi năm nay chỉ sau tiếp tuyến hai đường tròn . Hôm nay chúng ta xem lại các kết quả nền mà các bài toán phát triển dựa trên đó nhé.

Kiến thức cơ bản

Tính chất đồng quy

3 đường cao của 1 tam giác thì đồng quy tại 1 điểm là trực tâm tam giác
 
 
 

Tứ giác nội tiếp tạo bởi 2 đỉnh tam giác và 2 chân đường cao

Hai đỉnh bất kì và hai chân đường cao tương ứng của tam giác sẽ tạo thành 1 tứ giác nội tiếp
Chứng Minh: tứ giác có hai góc nhìn một cạnh bằng nhau là tứ giác nội tiếp
CFB=CEB=90º\measuredangle CFB=\measuredangle CEB = 90º
 

Tứ giác nội tiếp tạo bởi đỉnh tam giác, trực tâm và 2 chân đường cao

1 đỉnh bất kì, trực tâm tam giác và hai chân đường cao của 2 đỉnh còn lạicủa tam giác sẽ tạo thành 1 tứ giác nội tiếp
Chứng Minh: tứ giác có hai góc đối bù nhau là tứ giác nội tiếp. Ví dụ tứ giác AFHE
AFH+AEF=180º\measuredangle AFH+\measuredangle AEF = 180º

9 Kết Quả Nền để giải các bài toán thi phổ biến liên quan trực tâm

Cho ABC nội tiếp (O) 3 đường cao AD,BE,CF đồng quy tại H. 9 kết quả nền là
  1. AEFABC \bigtriangleup AEF\thicksim\bigtriangleup ABC
  1. BFDECD \bigtriangleup BFD\thicksim\bigtriangleup ECD
  1. AF.AB=AE.ACAF.AB = AE.AC
  1. AF.AB=AH.ADAF.AB = AH.AD suy ra AF.AB=AE.AC=AH.ADAF.AB = AE.AC = AH.AD
  1. BH.BE+CH.CF=BC2BH.BE+CH.CF = BC^2
  1. DB.DC=DE.DFDB.DC = DE.DF
  1. DB.DC=DH.DADB.DC = DH.DA suy ra DH.DC=DH.DA=DE.DFDH.DC = DH.DA = DE.DF
  1. EF=BCcosBACEF = BCcosBAC
  1. AH=BCcotBACAH = BCcotBAC
9 Kết Quả Nền để giải các bài toán thi phổ biến liên quan trực tâm và cách chứng minh
🛠
Kéo thanh trượt để thay đổi hình và kết quả. Kết quả Đỏ sẽ tương ứng với Hình.
💡
Thứ tự giải thường như sau: chứng minh tứ giác nội tiếp ⇒ 2 góc bằng nhau ⇒ tam giác đồng dạng ⇒ tỉ lệ cạnh tương ứng ⇒ kết quả

Chứng minh

AEFABC \bigtriangleup AEF\thicksim\bigtriangleup ABC ( I )
AEFHAEFH nội tiếp ⇒ F1=ACB\measuredangle F_1 = \measuredangle ACB ⇒ dpcm
BFDECD \bigtriangleup BFD\thicksim\bigtriangleup ECD ( II )
Chứng minh tương tự, BFDBCA \bigtriangleup BFD\thicksim\bigtriangleup BCABCAECD \bigtriangleup BCA\thicksim\bigtriangleup ECD ⇒ dpcm
EF=BCcosBACEF = BCcosBAC
cosBAC = AFAC\frac{AF}{AC} = EFBC\frac{EF}{BC} (do ( I ) ) ⇒ dpcm
DB.DC=DE.DFDB.DC = DE.DF
( II )DEDB\frac{DE}{DB} = DCDF\frac{DC}{DF} ⇒ dpcm
AF.AB=AH.ADAF.AB = AH.AD ( III )
BFHD nội tiếp ⇒ AHF=ABD\measuredangle AHF=\measuredangle ABDAHFABD \bigtriangleup AHF\thicksim\bigtriangleup ABD ⇒ dpcm
DB.DC=DH.DADB.DC = DH.DA
chứng minh tương tự ( III )
AF.AB=AE.ACAF.AB = AE.AC
( I ) ⇒ dpcm
BH.BE+CH.CF=BC2BH.BE+CH.CF = BC^2
BDHBECBH.BE=BD.BCTương tự CH.CF=CD.BC\begin{align} &\bigtriangleup BDH\thicksim\bigtriangleup BEC \\⇒ &BH.BE = BD.BC \\ \text{Tương tự } &CH.CF = CD.BC \end{align}
(1), (2) ⇒ dpcm
AH=BCcotBAC AH = BCcotBAC
chứng minh tương tự ( III )BECAEH\bigtriangleup BEC\thicksim\bigtriangleup AEH
cotBACcotBAC = BEBE\frac{BE}{BE} = AHBC\frac{AH}{BC} ⇒ dpcm
 
 
 
LIÊN HỆ
📬 toancodiem.xinchao@gmail.com
📇169/2 Nguyễn Văn Cừ Phường 2 Q5 TPHCM

Đăng kí Học - Thời Khoá biểu

📞 +84-908-986-786 (Cô Diễm)
 

Hỗ Trợ Học Viên

📞+84-765-359-411 (anh Quân)