Hệ Thống Kiến Thức:  Căn Bậc hai và Căn Bậc 3 | Toán Lớp 9 | Chương 3

Hệ Thống Kiến Thức: Căn Bậc hai và Căn Bậc 3 | Toán Lớp 9 | Chương 3

Tài liệu hướng dẫn về căn bậc hai và căn bậc ba trong Toán lớp 9, bao gồm khái niệm, phép biến đổi cơ bản, và ví dụ minh họa. Căn bậc hai được định nghĩa là số x sao cho x^2 = a, trong khi căn bậc ba là số x sao cho x^3 = a. Các phép biến đổi cơ bản bao gồm căn của một tích, căn của một thương, và cách đưa thừa số ra vào dấu căn. Tài liệu cũng cung cấp bài tập ví dụ để thực hành.

Nov 6, 2024
 
Căn Bậc Hai là khái niệm được đưa ra khi các nhà Toán Học gặp phải bài toán sau:
Một khu vườn hình vuông có kích thước bao nhiêu thì diện tích của nó là a m2 m^2
 
Khái niệm căn bậc hai sẽ là bước đệm để các em học phương trình bậc hai ở Học Kì Tới của chương trình Lớp 9.
Vì hai khái niệm này có điểm tương đồng và điểm tương phản nổi bật, nên chúng ta sẽ cùng tìm hiểu song song hai khái niệm để các em có một cái nhìn tổng quát.
 
Nội dung chính
  1. Khái niệm căn thức bậc hai và căn thức bậc ba
  1. Các phép biến đổi cơ bản của căn thức bậc hai và căn thức bậc ba
  1. So sánh căn thức
  1. Ví dụ minh họa
  1. Lưu ý
  1. Bài tập ví dụ

1. Khái niệm căn thức bậc hai và căn thức bậc ba

Căn thức bậc hai

👨🏻‍🎓
Căn thức bậc hai của một số thực dương a a là số x sao cho x2=a(1) x^2 = a \quad ( 1 )
Ký hiệu của căn thức bậc hai là a \sqrt{a}
Khi không nói gì thêm, a \sqrt{a} được quy ước là nghiệm dương của phương trình ( 1 )
Chỉ số bậc hai thường được ngầm hiểu và không cần viết ra.
Mỗi số thực a
  • có hai (02) căn bậc hai là a\sqrt{a}a-\sqrt{a}, nếu a>0a > 0
  • có một (01) căn bậc hai là 0 nếu a=0a = 0
  • không có căn bậc hai là số thực nếu a<0a < 0
 

Căn thức bậc ba

👨🏻‍🎓
Căn thức bậc ba của một số aa là số xx sao cho x3=a x^3 = a .
Ký hiệu của căn thức bậc ba là a3 \sqrt[3]{a} . Chỉ số bậc ba luôn cần được viết rõ ràng.
Mỗi số thực a có một căn bậc 3 duy nhất

2. Các phép biến đổi cơ bản của căn thức bậc hai và căn thức bậc ba

 
4 phép biến đổi cơ bản dựa trên 4 tính chất của căn thức đó là
  • Căn của một tích
  • Căn của một thương
  • Đưa thừa số ra-vào dấu căn
  • Khử căn ở mẫu số

Tính chất cơ bản :Căn của một tích

2.1. Căn bậc hai của một tích

Cho a và b là các số thực không âm. Căn bậc hai của tích abab được xác định như sau: ab=ab \sqrt{ab} = \sqrt{a} \cdot \sqrt{b}

2.2. Căn bậc ba của một tích

Cho a và b là các số thực. Căn bậc ba của tích abab được xác định như sau: ab3=a3b3\sqrt[3]{ab} = \sqrt[3]{a} \cdot \sqrt[3]{b}
 

Hệ quả cơ bản 1 :Căn của một thương

2.3. Căn bậc hai của một thương

Cho a và b là các số thực không âm, b khác không. Căn bậc hai của thương ab \frac{a}{b} được xác định như sau: ab=ab \sqrt{\frac{a}{b}} = \frac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}}
 

2.4. Căn bậc ba của một thương

Giả sử a và b là các số thực, b khác không . Căn bậc ba của thương ab \frac{a}{b} được xác định như sau: ab3=a3b3 \sqrt[3]{\frac{a}{b}} = \frac{\sqrt[3]{a}}{\sqrt[3]{b}}
💡
  1. Khi thực hiện phép chia cho một số b nói chung, phải kẹp điều kiện có nghĩa là b khác 0
  1. Tính chất Căn của một thương ab \frac{a}{b} là hệ quả của Tính chất Căn của một tích, với thừa số thứ hai là 1b\frac{1}{b}

Hệ quả cơ bản 2 : Đưa thừa số ra-vào dấu căn

2.5. Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai

Cho a và b là các số thực, b không âm.
ab=a2b=a2.b a\sqrt{b} = \sqrt{a^2}{\sqrt{b}} =\sqrt{a^2.b}

2.6. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai

Cho a và b là các số thực, b không âm.
a2.b=a2b=ab \sqrt{a^2.b} = \sqrt{a^2}{\sqrt{b}} = |a|\sqrt{b}
 
 

2.7. Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc ba

Cho a và b là các số thực
ab3=a33b3=a3.b3 a\sqrt[3]{b} = \sqrt[3]{a^3}{\sqrt[3]{b}} =\sqrt[3]{a^3.b}

2.8. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc ba

Cho a và b là các số thực
a3.b3=a33b3=ab3\sqrt[3]{a^3.b} = \sqrt[3]{a^3}{\sqrt[3]{b}} =a\sqrt[3]{b}
 
💡
  1. Khi khai căn của a2a^2, ta phải lấy giá trị dương tức là trị tuyệt đối của số a.
  1. Căn bậc ba không cần xét điều kiện khi thực hiện phép biến đổi này
  1. Tính chất này cũng là hệ quả trực tiếp của Tính chất Căn của một tích
 

Khử căn ở mẫu số đối với căn bậc hai

2.9. Dạng A(x)ab\frac{A(x)}{\sqrt{a}-b}
Cho a và b là các số thực, a không âm, ab0\sqrt{a}-b \neq 0.
A(x)ab=A(x).(a+b)(ab)(a+b)=A(x).(a+b)(ab2)\frac{A(x)}{\sqrt{a}-b}=\frac{A(x).(\sqrt{a}+b)}{(\sqrt{a}-b)(\sqrt{a}+b)}=\frac{A(x).(\sqrt{a}+b)}{(a-b^2)}
Hằng đẳng thức sử dụng : A2B2=(AB)(A+B)A^2 - B^2 = (A-B)(A+B)
2.10. Dạng B(x)a+b\frac{B(x)}{\sqrt{a}+b}
Tương tự A(x)ab\frac{A(x)}{\sqrt{a}-b}, ta có
Cho a và b là các số thực, a không âm, a+b0\sqrt{a}+b \neq 0.
A(x)a+b=A(x).(ab)(ab)(a+b)=A(x).(ab)(ab2)\frac{A(x)}{\sqrt{a}+b}=\frac{A(x).(\sqrt{a}-b)}{(\sqrt{a}-b)(\sqrt{a}+b)}=\frac{A(x).(\sqrt{a}-b)}{(a-b^2)}
 
💡
Biểu thức liên hợp
Biểu thức liên hợp của a+b\sqrt{a}+bab\sqrt{a}-b và ngược lại.

3. So sánh căn thức

 
👨🏻‍🎓
Cho a, b là hai số thực.
ab0ab\sqrt{a}\leq \sqrt{b} \Leftrightarrow 0 \leq a \leq b
a3b3ab\sqrt[3]{a}\leq \sqrt[3]{b} \Leftrightarrow a \leq b
 

4. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Căn bậc hai của một bình phương a2a^2

Cho a = 5 , ta có:
a=52=25=5a =\sqrt{5^2} = \sqrt{25} = 5

Ví dụ 2: Căn bậc hai của một thương

Cho a= 9 và b=4b = 4, ta có:
94=94=32\sqrt{\frac{9}{4}} = \frac{\sqrt{9}}{\sqrt{4}} = \frac{3}{2}

Ví dụ 3: Căn bậc ba của một thương

Cho a=27 a = 27b=8b = 8, ta có:
2783=27383=32\sqrt[3]{\frac{27}{8}} = \frac{\sqrt[3]{27}}{\sqrt[3]{8}} = \frac{3}{2}

Ví dụ 4: Căn bậc hai của một tích

Cho a = 16 và b = 25, ta có:
1625=400=20\sqrt{16 \cdot 25} = \sqrt{400} = 20

Ví dụ 5: Căn bậc ba của một tích

Cho a = 8 và b = 27,
ta có: 8273=2163=6\sqrt[3]{8 \cdot 27} = \sqrt[3]{216} = 6

5. Lưu ý khi sử dụng căn thức

💡
  • Đối với căn bậc hai, điều kiện xác định của nó là các số thực dương hoặc bằng 0 mới có căn bậc hai
  • Khi tính căn bậc hai của bình phương, cần chú ý đến giá trị tuyệt đối để đảm bảo kết quả là số không âm.
  • Đối với căn bậc ba, không có giới hạn về dấu của số bên trong căn.

6. Bài tập ví dụ

  1. Tính 49 \sqrt{49} .
  1. Tính 12523 \sqrt[3]{125^2} .
  1. Tính 259 \sqrt{\frac{25}{9}}
  1. Tính 1227 \sqrt{12 \cdot 27} .
 
  1. Tính 273 \sqrt[3]{27}.
  1. Tính 362 \sqrt{36^2} .
  1. Tính 64273 \sqrt[3]{\frac{64}{27}} .
  1. Tính 41253 \sqrt[3]{4 \cdot 125} .
 
 
Xem Thêm
 
 
Nếu các bạn có đóng góp hoặc ý kiến vui lòng gửi về toancodiem.xinchao@outlook.com
 

Đừng quên nếu có bài toán cần hỏi thì 👇

 
notion image
 
LIÊN HỆ
📬 toancodiem.xinchao@gmail.com
📇169/2 Nguyễn Văn Cừ Phường 2 Q5 TPHCM
 
Đăng kí Học - Thời Khoá biểu
📞 +84-908-986-786 (Cô Diễm)
Hỗ Trợ  Học Viên
📞+84-765-359-411 (anh Quân)